Thông số kĩ thuật của bơm và một số model cùng loại
Model |
Nguồn (V) |
Áp lực (bar) |
Lương lượng (m2/h) |
P(kw) |
Tốc độ (Vòng/phút) |
Nhiệt độ (Độ) |
Vật liệu |
Phớt |
Size (inch) |
YCB 10/0.6 |
380 |
6 |
10 |
4 |
960 |
80 |
gang |
cơ khí |
2.5 |
YCB 20/0.6 |
380 |
6 |
20 |
7.5 |
970 |
80 |
gang |
cơ khí |
3 |
YCB 30/0.6 |
380 |
6 |
30 |
11 |
970 |
80 |
gang |
cơ khí |
4 |
Ưu điểm
Bơm bánh răng YCB được thiết kế đặc biệt ở bánh răng chữ V được cưa tròn (hình sin) giúp bánh răng ít mài mòn khi va chạm
Bơm được tích hợp van an toàn giúp bơm chống quá tải bảo vệ đường ống và bảo vệ hệ thống. Áp lực hồi về gấp 1,5 lần áp lực xả của bơm.
Ứng dụng
Bơm được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như : công nghiệp dầu mỏ, xi măng, hóa dầu, hóa chất ,..
Bơm thường dùng bơm dầu tuần hoàn trong hệ thống thủy lực không yêu cầu quá cao về áp lực, bơm các loại dầu xử lý về mặt kim loại,..
Bơm dùng rất hiệu quả để bơm dầu Diesel , FO, MO, LO ,..và những loại dầu khác có độ nhớt ( 5-1500 cSt) không chứa hạt rắn và sợi.